Coaching giúp người được huấn luyện (Coachee) tự xác định được mục tiêu cá nhân, đánh giá đúng về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân và đưa ra các giải pháp khắc phục. Không chỉ có vậy, Coaching còn giúp xây dựng không gian sáng tạo, an toàn, không phán xét để người huấn luyện khám phá, suy niệm và đưa ra quyết định của mình.
"Chương trình huấn luyện CEO Success – Coaching 1-1 là chương trình được nghiên cứu, triển khai huấn luyện riêng cho 01 chủ doanh nghiệp nhằm giúp cho chủ doanh nghiệp, lãnh đạo doanh nghiệp phát triển năng lực doanh nhân bao gồm hệ thống tư duy, kiến thức, kỹ năng, tố chất, thái độ… lên một tầm cao mới, trở thành một doanh nhân thành công."
Lãnh đạo doanh nghiệp sẽ trở thành một người hoàn toàn khác, luôn tự tin, mạnh mẽ có đủ năng lực để xây dựng doanh nghiệp thành công, đạt được các mục tiêu về tài chính, đội ngũ, hệ thống quản trị, tự chủ về mọi mặt hoạt động trong doanh nghiệp để tự động hóa, nhân bản, phát triển, nâng tầm doanh nghiệp của mình, từ đó lãnh đạo doanh nghiệp có cuộc sống mạnh khỏe, cân bằng, hạnh phúc và thịnh vượng hơn.
TUẦN |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
KẾT QUẢ KỲ VỌNG |
---|---|---|
PHÁT TRIỂN BẢN THÂN | ||
1 |
Định vị (Positioning) |
- Xác định rõ vai trò, trách nhiệm của Nhà huấn luyện và học viên
- Thay đổi tư duy, tâm thế sẵn sàng cho sự thay đổi và phát triển |
2 |
Ứng dụng DISC |
- Thấu hiểu bản thân và người khác để thay đổi và thích ứng |
3 |
Chân dung CEO Thành công |
- Hiểu, định hình được chân dung CEO thành công cần có những tư duy, kiến thức, kỹ năng, thái độ, tố chất gì? Từ đó vận dụng từng bước hoàn thiện vai trò, trách nhiệm của mình |
ĐÍCH ĐẾN CỦA DOANH NGHIỆP | ||
4 |
Xây dựng & phát triển Bộ gen giá trị của Công ty |
- Xây dựng, chuẩn hóa bằng văn bản hệ thống giá trị bao gồm: Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi. |
5 |
Đào tạo Bộ gen giá trị Công ty |
- Đội ngũ tự hào về lịch sử Công ty, nhận biết và tuân thủ các giá trị văn hóa doanh nghiệp, duy trì thực hiện hàng tuần. |
6 |
Xây dựng mục tiêu & lập kế hoạch |
- Công ty xây dựng được mục tiêu rõ ràng trong 3 năm. Đội ngũ biết phân tích thời gian, xây dựng mục tiêu bộ phận, cá nhân và kế hoạch hành động chi tiết. |
CẤU TRÚC BỘ MÁY & LUẬT CHƠI | ||
7 |
Xây dựng sơ đồ tổ chức, mô tả công việc, hợp đồng lao động với mỗi thành viên |
- Xây dựng sơ đồ tổ chức doanh nghiệp cho kế hoạch ít nhất 3 năm. Xây dựng mô tả công việc các chức danh. Chuẩn hóa hợp đồng lao động được ký kết với mỗi thành viên |
8 |
Xây dựng bảng lương và chế độ chính sách |
- Xây dựng, chuẩn hóa bảng lương & chế độ chính sách. |
9 |
Xây dựng, chuẩn hóa Nội quy, quy chế Công ty |
- Xây dựng hoàn thành, chuẩn hóa Nội quy, quy chế Công ty |
10 |
Xây dựng Bộ quy tắc ứng xử |
- Văn bản hóa Bộ quy tắc ứng xử nội bộ và bên ngoài, đào tạo ứng dụng. |
HỆ THỐNG NHÂN SỰ | ||
11 |
Hệ thống tuyển dụng |
- Quy trình tuyển dụng và các tài liệu, biểu mẫu. |
12 |
Hệ thống đãi ngộ chính sách |
- Bảng chế độ chính sách |
13 |
Hệ thống đánh giá nhân viên |
- Quy trình đánh giá nhân viên và các tài liệu, biểu mẫu |
HỆ THỐNG SẢN XUẤT | ||
14 |
Đào tạo 5S |
- Đào tạo, xây dựng quy trình, vận hành 5S tại Nhà máy |
15 |
Hệ thống quản lý kho |
- Quy trình quản lý kho và tài liệu, biểu mẫu |
16 |
Hệ thống quản lý sản xuất |
- Quy trình quản lý sản xuất và tài liệu, biểu mẫu. |
17 |
Hệ thống quản lý chất lượng |
- Quy trình quản lý chất lượng và tài liệu, biểu mẫu. |
18 |
Chiến lược nhân sự dành cho sản xuất |
- Các chiến lược nhân sự dành cho khối sản xuất |
19 |
Cân bằng sản xuất |
- Cân bằng hệ thống vận hành sản xuất. |
HỆ THỐNG BÁN HÀNG | ||
20 |
Làm chủ trong bán hàng |
- Đảm bảo chất lượng, tính nhất quán, tính dễ mua, tính dịch vụ trong hệ thống bán hàng |
21 |
Hệ thống mua hàng |
- Xây dựng được quy trình mua hàng và các tài liệu, biểu mẫu |
22 |
Hệ thống bán hàng |
- Xây dựng được quy trình bán hàng, kịch bản, tài liệu, biểu mẫu |
23 |
Hệ thống chăm sóc khách hàng |
- Xây dựng được quy trình chăm sóc khách hàng và các tài liệu, biểu mẫu |
24 |
Hệ thống xử lý phản hồi |
- Quy trình xử lý phản hồi, kịch bản và tài liệu, biểu mẫu. |
USP VÀ GUARANTEE | ||
25 |
Xây dựng lời đảm bảo, sự khác biệt và thông điệp truyền thông |
- Xây dựng được điểm khác biệt, cam kết sản phẩm dịch vụ và truyền thông nhất quán trong hệ thống Công ty. |
5 PHƯƠNG PHÁP GIA TĂNG LỢI NHUẬN | ||
26 |
Phân tích thị trường mục tiêu, phân khúc, mô tả chân dung khách hàng |
- Mô tả và xác định rõ thị trường mục tiêu, phân khúc thị trường và xác định rõ chân dung khách hàng mục tiêu. |
27 |
Đào tạo Marketing |
- Có tư duy, chiến lược marketing |
28 |
Chiến lược hệ thống hóa cơ hội kinh doanh (Referral). |
- Xây dựng hệ thống hóa cơ hội kinh doanh. |
29 |
Các chiến lược để tạo ra khách hàng tiềm năng cho Doanh nghiệp. |
- Xác lập được các chiến lược marketing và kế hoạch marketing cụ thể cho từng chiến lược. |
30 |
Các chiến lược tạo ra sự chuyển đổi khách hàng |
- Xác lập được các chiến lược chuyển đổi khách hàng và kế hoạch chuyển đổi cho từng chiến lược. |
31 |
Đào tạo về bán hàng |
- Tư duy bán hàng thành công |
32 |
Các chiến lược tăng doanh thu trung bình |
- Xác lập các chiến lược tăng doanh thu trung bình và kế hoạch thành công cho từng chiến lược. |
33 |
Các chiến lược tăng số lần mua lại |
- Xác lập các chiến lược tăng số lần mua lại và kế hoạch thành công cho từng chiến lược. |
34 |
Các chiến lược tăng khách hàng trung thành |
- Các chiến lược tăng khách hàng trung thành và kế hoạch hành động cho từng chiến lược |
35 |
Kế hoạch bán hàng, phân loại khách hàng A, B, C, D |
- Thiết lập kế hoạch bán hàng, phân loại khách hàng, chọn lọc khách hàng lý tưởng để tăng trưởng dài hạn. |
TÀI CHÍNH | ||
36 |
Phân tích các chỉ số tài chính |
- Phân tích các chỉ số tỷ suất sinh lời lãi gộp, lãi ròng, biến phí, định phí và chiến lược tăng lãi gộp, tăng lãi ròng |
37 |
Báo cáo kết quả kinh doanh |
- Phân tính đánh giá báo cáo kết quả kinh doanh. |
38 |
Báo cáo dòng tiền |
- Sự chủ động về dòng tiền, kiểm soát dòng tiền |
39 |
Bảng cân đối kế toán |
- Xác định tài sản, sợ và vốn chủ, chiến lược tăng vốn chủ. |
40 |
Bảng kế hoạch ngân sách |
- Lập kế hoạch ngân sách cho kỳ kinh doanh hiệu quả. |
41 |
Các chiến lược tài chính |
- Các chiến lược tài chính trong ngắn hạn và dài hạn. |
ĐÒN BẨY | ||
42 |
Đòn bẩy nhân sự & đào tạo |
- Đòn bẩy trong tuyển dụng, sử dụng, đào tạo và phát triển nhân sự, phát triển tổ chức. |
43 |
Đòn bẩy hệ thống & công nghệ |
- Đòn bẩy xây dựng hoàn thiện hệ thống quản trị, đòn bẩy ứng dụng công nghệ vào quản trị và marketing, bán hàng |
44 |
Đòn bẩy chuyển giao và phân phối |
- Đòn bẩy ứng dụng vào việc chuyển giao, phân phối sản phẩm |
45 |
Đòn bẩy đo lường & thử nghiệm |
- Ứng dụng đòn bẩy đo lường và thử nghiệm. |
46 |
Huấn luyện vận hành |
- Nâng cao năng lực vận hành tổ chức |
47 |
Huấn luyện vận hành |
- Nâng cao năng lực vận hành tổ chức |
48 |
Huấn luyện vận hành |
- Nâng cao năng lực vận hành tổ chức |
49 |
Huấn luyện vận hành |
- Nâng cao năng lực vận hành tổ chức. |
Tổng thời lượng: 50 buổi (mỗi buổi 2 giờ. Thời gian cụ thể sẽ thống nhất sau)
Học viên cần dành 4-5 giờ mỗi tuần để làm bài tập và thực hành các chiến lược đã học được vào doanh nghiệp của mình.
Quý khách vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!